Từ vựng động vật bằng tiếng Nhật (P2)

Tiếp nối bài viết từ vựng động vật trước, hôm nay Hikari Academy sẽ cung cấp thêm một số từ vựng về động vật bằng tiếng Nhật các bạn cùng tham khảo nhé!
Học bằng hình ảnh là phương pháp giảng dạy hiệu quả mà trung tâm Nhật ngữ Hikari Academyđang áp dụng cho các lớp học tại trung tâm. Với phương pháp này sẽ làm cho bài giảng trên lớp trở nên sinh động và thú vị, học viên sẽ tiếp thu bài nhanh hơn và nhớ lâu hơn về bài học

từ vựng động vật tiếng nhật

やまあらし: con nhím, おおかみ: chó sói, しか: con nai, にゅうぎゅう: bò sữa, きょうりゅう: khủng long, きりん: hưu cao cổ

từ vựng động vật tiếng nhật

うま:con ngựa, ライオン: con sư tử, ぞう: con voi, サイ: con tê giác, とら: con cọp, ヒョウ: con báo
Từ vựng động vật bằng tiếng Nhật (P1) 

75 thoughts on “Từ vựng động vật bằng tiếng Nhật (P2)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *