Ai? Khi nào? Ở đâu? Tại sao? Cái gì? Như thế nào? Là những nghi vấn từ vô cùng thông dụng trong bất cứ ngôn ngữ nào. Và là những từ mà chúng ta luôn muốn biết đầu tiên khi mới bắt đầu học.
Hôm nay các bạn hãy cùng Trung tâm Nhật ngữ Hikari Academy học những nghi vấn từ hay sử dụng nhất trong tiếng Nhật. Các nghi vấn từ này các bạn sẽ sử dụng nhiều trong học tập cũng như trong giao tiếp bằng tiếng Nhật:
だれ (dare)
どなた (donata)
いつ (istu)
どこ (doko)
どちら (dochira)
どうして (doushite)
なに (nani)
どのように (donoyouni)
なん (nan)
いくら (ikura)
おいくつ (oikutsu)
なんさい (nansai)
どのくらい.どのぐらい
(donokurai) (donogurai)
なんじ (nanji)
なんで (nande)
どれ(dore)
どう (dou)
どんな (donna)
なんようび (nanyoubi)
なんがつ (nangatsu)
なんねん (nannen)
なんにち (nanichi)
なんかげつ (nankagetsu)
なんにん (nannin)
なんかい (nankai)
なんがい (nangai)
なんぞく (nanzoku)
なんげん (nangen)
なんちゃく (nanchaku)
なんぷん (nanpun)
なんびょう (nanbyou)
なんしゅうかん (nanshuukan)
なんまい (nanmai)
なんだい (nandai)
なんばん (nanban)
なにじん (nanijin)
なにご (nanigo)
なんこ (nango)
なんさつ (nansatsu)
なんぼん (nanbon)
なんばい (nanbai)
なんびき (nanbiki)
どなた (donata)
いつ (istu)
どこ (doko)
どちら (dochira)
どうして (doushite)
なに (nani)
どのように (donoyouni)
なん (nan)
いくら (ikura)
おいくつ (oikutsu)
なんさい (nansai)
どのくらい.どのぐらい
(donokurai) (donogurai)
なんじ (nanji)
なんで (nande)
どれ(dore)
どう (dou)
どんな (donna)
なんようび (nanyoubi)
なんがつ (nangatsu)
なんねん (nannen)
なんにち (nanichi)
なんかげつ (nankagetsu)
なんにん (nannin)
なんかい (nankai)
なんがい (nangai)
なんぞく (nanzoku)
なんげん (nangen)
なんちゃく (nanchaku)
なんぷん (nanpun)
なんびょう (nanbyou)
なんしゅうかん (nanshuukan)
なんまい (nanmai)
なんだい (nandai)
なんばん (nanban)
なにじん (nanijin)
なにご (nanigo)
なんこ (nango)
なんさつ (nansatsu)
なんぼん (nanbon)
なんばい (nanbai)
なんびき (nanbiki)
Ai
Vị nào (kính ngữ của だれ)
Khi nào
Ở đâu
Đâu. Đằng nào (Lịch sự của どこ)
Tại sao
Cái gì
Như thế nào
Cái gì ( đi với で )
Bao nhiêu tiền
Bao nhiêu tuổi ( Cách nói lịch sự, cho cấp trên người lớn tuổi)
Bao nhiêu tuổi ( cho bạn bè và người dưới)
Bao nhiêu lâu
Mấy giờ
Bằng cái gì
cái nào.
thế nào
như thê nào
Thứ mấy
Tháng mấy
Năm mấy
Ngày mấy
Mấy tháng
Mấy người
Mấy lần
Mấy tầng
Mấy đôi ( đôi tất, đôi giày)
Mấy căn (nhà)
Mấy bộ (quần áo)
Mấy phút
Mấy giây
Mấy tuần
Mấy tờ ( vật mỏng)
Mấy cái( máy móc)
Số mấy
Người gì
Ngôn ngữ gì
Đếm chiếc
Đếm mấy quyển sách
Đếm bông (hoa, bút )
Đếm ly. Bát . chén
Đếm con
Vị nào (kính ngữ của だれ)
Khi nào
Ở đâu
Đâu. Đằng nào (Lịch sự của どこ)
Tại sao
Cái gì
Như thế nào
Cái gì ( đi với で )
Bao nhiêu tiền
Bao nhiêu tuổi ( Cách nói lịch sự, cho cấp trên người lớn tuổi)
Bao nhiêu tuổi ( cho bạn bè và người dưới)
Bao nhiêu lâu
Mấy giờ
Bằng cái gì
cái nào.
thế nào
như thê nào
Thứ mấy
Tháng mấy
Năm mấy
Ngày mấy
Mấy tháng
Mấy người
Mấy lần
Mấy tầng
Mấy đôi ( đôi tất, đôi giày)
Mấy căn (nhà)
Mấy bộ (quần áo)
Mấy phút
Mấy giây
Mấy tuần
Mấy tờ ( vật mỏng)
Mấy cái( máy móc)
Số mấy
Người gì
Ngôn ngữ gì
Đếm chiếc
Đếm mấy quyển sách
Đếm bông (hoa, bút )
Đếm ly. Bát . chén
Đếm con
You re so awesome! I don t believe I have read a single thing like that before.
We always follow your beautiful content I look forward to the continuation.Live TV
This was beautiful Admin.hank you for your reflections.-vox de
https://medicinefromindia.store/# best india pharmacy
online pharmacy india
pharmacies in mexico that ship to usa mexican drugstore online mexican online pharmacies prescription drugs
Thank you for great information. look forward to the continuation.Cat Beds for Indoor Cats – Cat Bed Washable 20/24 inches Dog Beds for Small Medium Dogs Anti Anxiety Round Fluffy Plush Faux Fur Cat BedThick Bottom Keep Pets Off The Cold Tile – Hot Deals
Thank you for great content. look forward to the continuation. – hey dude mens shoes
aviator pin up: jogar aviator online – aviator betano
https://aviatorjogar.online/# aviator game
Thank you very much for this wonderful information.